Máy đo độ dày lớp phủ (Kett 373 Series)

Máy đo độ dày lớp phủ Kett 373 Series:

Máy đo độ dày lớp phủ điện từ LE-373; LH-373; LZ-373.

Kett LE-373 là máy đo điện từ để đo độ dày của các lớp phủ như sơn hoặc mạ từ tính (ngoại trừ lớp mạ niken điện). Nó có thể truyền dữ liệu đến máy in hoặc máy tính và bao gồm 16 chức năng khác nhau như ứng dụng ( đường chuẩn) bộ nhớ, bộ nhớ dữ liệu đo, cài đặt giới hạn trên và dưới để quản lý độ dày lớp phủ, xử lý thống kê đơn giản và đầu ra dữ liệu.

Kett LZ-373 là thiết bị kiểm tra độ dày lớp phủ loại kép có khả năng đo độ dày của lớp phủ trên cả bề mặt từ tính và bề mặt kim loại phi từ tính. Nó lý tưởng cho việc xử lý nhiều loại vật liệu và lớp phủ. Nó bao gồm 16 chức năng bổ sung cũng như dữ liệu xuất ra máy in hoặc máy tính và xử lý thống kê đơn giản bao gồm số lần đo, giá trị trung bình, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất và độ lệch chuẩn.

Kett LH-373 để đo độ dày của lớp phủ cách điện trên nền kim loại phi từ tính, có khả năng đo các lớp phủ tương đối mỏng như alumit với độ chính xác cao. Cũng như LE-373, có thêm các chức năng để xuất dữ liệu ra máy in hoặc máy tính và thực hiện xử lý thống kê đơn giản bao gồm thời gian đo, giá trị trung bình, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất và độ lệch chuẩn.

may do do day lop phu

Thông số kỹ thuật tham khảo máy đo độ dày lớp phủ Kett 373 Series:

Probe Type LEP-J (Fe) LHP-J (NFe)
Applications Non-magnetic coatings on magnetic metal (iron, steel) Insulating coatings on non-magnetic metal (non-iron)
Measurable Range 0 to 2500μm or 99.0 mils 0 to 1200μm or 47.0 mils
Measuring Accuracy Under 50μm: ±1μm, 50μm to under 1000μm: ±2%, 1000μm and over: ±3%
Resolution Under 100μm: 0.1μm, 100μm and over: 1μm
Data Memory Approx. 39,000 points
Application Memory 100 (LZ-373:50 types each of electromagnetic and eddy-current)
Display Method Digital (LCD with backlight, smallest display unit: 0.1μm)
External Output PC (USB or RS-232C), printer (RS-232C)
Power Supply 1.5 V alkaline batteries (size AA) x 4
Power Consumption 80 mW (with backlight off)
Battery Life 100 hours (continuous use with backlight off)
Operating ambient temp. 0 to 40 ℃
Functions 16, various settings
Dimensions & Weight Main unit: 75 (W) x 145 (D) x 31 (H) mm, 0.34 kg
Conformity Standard Electromagnetic induction:JIS K5600-1-7,JIS H8501,JIS H0401 / ISO 2808,ISO 2064,ISO 1460,ISO
2178,ISO 19840 / BS 3900-C5 / ASTM B 499,ASTM D 7091-5,ASTM E 376
Eddy-current:JIS K5600-1-7,JIS H8680-2,JIS H8501 / ISO 2808,ISO 2360,ISO 2064,ISO 19840 / BS 3900-
C5 / ASTM D 7091-5,ASTM E 376
Accessories Iron substrate (FE-373), aluminum substrate (NFE-373), calibration foil set, probe adapter, carrying case, 1.5
V batteries (size AA alkaline) x 4, operating manual
Options Calibration foils (other than the furnished set), measuring stand LW-990, printer VZ-380 (with printer cable
VZC-60), Personal computer cable VZC-53, RS-232C-USB converter, Data logger software “LDL-03”,
Data management software “McWave Series” and “MultiProp”

Liên hệ để được tư vấn về máy đo độ dày lớp phủ: 

Công ty TNHH Tousei Engineering Việt Nam hân hạnh đem đến quý khách hàng dịch vụ mua bán , hiệu chuẩn máy đo máy đo độ dày lớp phủ tốt nhất trên thị trường hiện nay. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chắc chắn chúng tôi sẽ làm hài lòng quý khách hàng.

Liên hệ ngay:

Để được tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi:
Chat trực tiếp với CSKH. Liên hệ qua fanpage facebook.
Công ty TNHH TOUSEI ENGINEERING VIET NAM
ĐC: Đội 2, thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội
VP Phía Nam: Tầng 3 tòa nhà Hà Nam Plaza, số 26/5 QL13, khu phố Tây, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
VP Vĩnh Phúc: Nguyễn Văn Linh – Liên Bảo – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.
Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời