Hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế.
1 – Tài liệu tham khảo hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế :
- ĐLVN 87 2001 “Phương tiện đo độ ẩm không khí – Quy trình hiệu chuẩn”
- A guide to the measurement of humidity – The Institute of Measurement and Control, National Physical Laboratory.
- The uncertainty of measurement of humidity and temperature. Calculating the uncertainty in the conditions experienced by items under test – Bob Pragnell, Consultant – bob@humidity.demon.co.uk
2 – Phạm vi áp dụng:
Quy trình này áp dụng cho các nhiệt ẩm kế có phạm vi đo từ 0 %RH đến 100 %RH, giá trị độ chia 0,1%RH, -20°C đến 150°C, giá trị độ chia đến 0,1°C
3 – Các phép hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế
Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng sau:
Tên phép hiệu chuẩn | Theo điều nào của QTHC |
1 Kiểm tra bên ngoài | 6.1 |
2 Kiểm tra kỹ thuật | 6.2 |
3 Kiểm tra đo lường | 6.3 |
– Kiểm tra sai số đo độ ẩm | 6.3.1 |
– Kiểm tra sai số đo nhiệt độ | 6.3.2 |
4 – Phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế.
- Phương pháp so sánh kết quả đo trực tiếp giá trị trên phương tiện đo với giá trị chuẩn.
- Phương tiện hiệu chuẩn:
- Đồng hồ bấm giây có giá trị độ chia 0,01 s.
- Phương tiện rọi sáng.
- Thiết bị đóng ngắt nguồn cho phương tiện đo cần hiệu chuẩn.
- Phương tiện đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường. Phạm vi đo nhiệt độ: (0 ÷50)°C, giá trị độ chia 1°C; Phạm vi đo độ ẩm: (0 ÷ 100) %RH, giá trị độ chia 1 %RH.
5 – Điều kiện hiệu chuẩn và chuẩn bị hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế
- Điều kiện môi trường
Khí tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây. Nhiệt độ: (20 ± 2)°C;
Độ ẩm tương đối đối: từ 40 % RH đến 80 % RH.
- Chuẩn bị hiệu chuẩn
- Bật sấy phương tiện đo nhiệt ẩm kế cần hiệu chuẩn theo hướng dẫn vận hành của phương tiện (PTĐ).
- Sắp xếp các PTĐ vào buồng chuẩn, cài đặt nhiệt độ và độ ẩm cần hiệu chuẩn.
6 – Tiến hành hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế.
6.1 Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra bằng mắt để xác định sự phù hợp của phương tiện đo đối với các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật, về hình dáng, kích thước, chỉ thị, nguồn nuôi, ký nhãn hiệu, cơ cấu niêm phong của phương tiện đo, tài liệu và phụ tùng kèm theo.
6.2 Kiểm tra kỹ thuật
Kiểm tra trạng thái hoạt động bình thường của phương tiện đo theo hướng dẫn vận hành (phạm vi đo, độ phân giải).
6.3 Kiểm tra đo lường.
- Kiểm tra sai số đo độ ẩm
- Chọn giá trị các điểm để kiểm tra như sau: 30 %RH, 60 %RH và 80 %RH hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đặt phương tiện đo cần hiệu chuẩn vào trong buồng đo của nguồn chuẩn.
- Thiết lập chế độ hoạt động của nguồn chuẩn độ ẩm với điểm 30 % RH ở nhiệt độ 20°C. Cho nguồn hoạt động. Sau 90 phút ghi số chỉ độ ẩm của phương tiện cần hiệu chuẩn và giá trị độ ẩm của nguồn chuẩn vào Biên bản hiệu chuẩn.
- Thực hiện tương tự với phép đo đối với các điểm 60 %RH và 80 %RH. Ghi kết quả đo được vào Biên bản hiệu chuẩn.
- Kiểm tra sai số đo nhiệt độ
- Điểm để kiểm tra như sau: 15°CC=, 20°C; 25°C; 30°C @ 60%RH hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Đặt phương tiện đo cần hiệu chuẩn vào trong buồng đo của nguồn chuẩn.
- Thiết lập chế độ hoạt động của nguồn chuẩn nhiệt độ với điểm 15°C. Cho nguồn hoạt động. Sau 90 phút ghi số chỉ nhiệt độ của phương tiện cần hiệu chuẩn và giá trị nhiệt độ của nguồn chuẩn vào Biên bản hiệu chuẩn.
- Thực hiện tương tự với phép đo đối với các điểm 20°C; 25°C; 30°C. Ghi kết quả đo được vào Biên bản hiệu chuẩn.
6.4 Tính toán kết quả.
– Sai số độ ẩm:
– Sai số nhiệt độ:
– Sai số cho phép đạt yêu cầu và cấp Giấy chứng nhận tại INSATEST: ±3°C; ±10 %RH
6.5 Yếu tố ảnh hưởng.
Hiệu chuẩn độ ẩm.
Hiệu chính | Yếu tố | Phân bố | Kiểu | ĐKĐBĐ chuẩn |
δRH s | Độ không đảm bảo đo của thiết bị chuẩn | Chuẩn | A | u (δRH s ) |
δRH D | Độ trôi của giá trị chuẩn độ ẩm | Chữ nhật | B | u (δRH D ) |
δRH U | Độ không đồng đều của độ ẩm trong buồng chuẩn | Chữ nhật | B | u (δRH U ) |
δRH F | Độ dao động của độ ẩm trong buồng chuẩn | Chữ nhật | B | u (δRH F ) |
δRH T | Độ không đảm bảo đo của nhiệt độ ảnh hưởng đến độ ẩm buồng | Chuẩn | B | u (δRH T ) |
δRH R | Độ phân giải của PTĐ | Chữ nhật | B | u (δRH R ) |
δRH Re | Độ không đảm bảo đo độ lặp lại của PTĐ | Chữ nhật | B | u (δRH Re ) |
δRH H | Độ không đảm bảo đo do hiện tượng trễ của PTĐ | Chữ nhật | B | u (δRH H ) |
δRH Tc | Ảnh hưởng của nhiệt độ buồng lên PTĐ | Chữ nhật | B | u (δRH Tc ) |
Hiệu chuẩn nhiệt độ:
Hiệu chính | Yếu tố | Phân bố | Kiểu | ĐKĐBĐ chuẩn |
δT S | Độ không đảm bảo đo của buồng chuẩn nhiệt độ | Chuẩn | A | u (δT s ) |
δT D | Độ trôi của giá trị chuẩn nhiệt độ | Chữ nhật | B | u (δT D ) |
δT R | Độ phân giải của PTĐ | Chữ nhật | B | u (RT R ) |
δT Re | Độ không đảm bảo đo độ lặp lại của PTĐ | Chữ nhật | B | u (δT Re ) |
δT H | Độ không đảm bảo đo do hiện tượng trễ của PTĐ | Chữ nhật | B | u (δT H ) |
- Đánh giá Độ không đảm bảo đo (Độ KĐBĐ):
Độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế chỉ thị hiện số hoặc tương tự, phát sinh do nhiều yếu tố gây sai số, từ tổ hợp chuẩn sử dụng và nhiệt ẩm kế cần hiệu chuẩn, được tính cho toàn dải đo ở cùng mức độ tin cậy 95 % với hệ số k = 2.
Xử lý chung.
6.7.1 – Sau khi hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế:
+ Lập biên bản hiệu chuẩn theo mẫu “M01-QT26”.
+ Dán tem hiệu chuẩn.
+ Cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo mẫu “M02-QT26”.