Đầu Đo TP200 Renishaw
Sản phẩm đầu đo TP200 RENISHAW là đầu đo tiêu chuẩn công nghiệp cho hầu hết các ứng dụng CMM.
Các thành phần hệ thống Đầu đo TP200 RENISHAW là:
- Thân Đầu đo TP200 RENISHAW hoặc TP200B (TP200B là biến thể có khả năng chịu rung)
- Mô-đun kim đo TP200 – sự lựa chọn của các lực quá mức cố định: SF (lực tiêu chuẩn) hoặc LF (lực thấp)
- Giao diện đầu dò PI 200-3
- Giá thay đổi kim đo SCR200
Thân Đầu đo TP200 RENISHAWTP200 / TP200B
Thông số kỹ thuật tham khảo Đầu đo TP200 RENISHAW:
Specification summary | TP200 | TP200B |
Principal application | DCC CMM where high accuracy is required. | As TP200 but where ‘air’ trigger events occur. |
Sense directions | 6-axis: ±X, ±Y, ±Z | 6-axis: ±X, ±Y, ±Z |
Unidirectional repeatability (2σ µm) | Trigger level 1: 0.40 µm (0.000016 in)
Trigger level 2: 0.50 µm (0.00002 in) |
Trigger level 1: 0.40 µm (0.000016 in)
Trigger level 2: 0.50 µm (0.00002 in) |
XY (2D) form measurement deviation | Trigger level 1: ±0.80 µm (0.000032 in)
Trigger level 2: ±0.90 µm (0.000036 in) |
Trigger level 1: ±1 µm (0.00004 in)
Trigger level 2: ±1.2 µm (0.000047 in) |
XYZ (3D) form measurement deviation |
Trigger level 1: ±1 µm (0.00004 in)
Trigger level 2: ±1.40 µm (0.000056 in) |
Trigger level 1: ±2.50 µm (0.0001 in)
Trigger level 2: ±4 µm (0.00016 in) |
Repeatability of stylus change | With SCR200: ±0.50 µm (0.00002 in) max.
Manual: ±1 µm (0.00004 in) max. |
With SCR200: ±0.50 µm (0.00002 in) max.
Manual: ±1 µm (0.00004 in) max. |
Trigger force (at stylus tip) | XY plane (all modules): 0.02 N
Z-axis (all modules): 0.07 N |
XY plane (all modules): 0.02 N
Z-axis (all modules): 0.07 N |
Overtravel force (@ 0.50 mm displacement) | XY plane (SF / EO module): 0.2 N to 0.4 N
XY plane (LF module): 0.1 N to 0.15 N Z-axis (SF / EO module): 4.90 N Z-axis (LF module): 1.60 N |
XY plane (SF / EO module): 0.2 N to 0.4 N
XY plane (LF module): 0.1 N to 0.15 N Z-axis (SF / EO module): 4.90 N Z-axis (LF module): 1.60 N |
Weight (probe sensor and module) | 22 g (0.78 oz) | 22 g (0.78 oz) |
Maximum extension (if on a PH10 PLUS series head) | 300 mm (11.81 in) | 300 mm (11.81 in) |
Maximum recommended stylus length (M2 styli range) | SF / EO module: 50 mm (1.97 in) steel to 100 mm (3.94 in) GF
LF module: 20 mm (0.79 in) steel to 50 mm (1.97 in) GF |
SF / EO module: 50 mm (1.97 in) steel to 100 mm (3.94 in) GF
LF module: 20 mm (0.79 in) steel to 50 mm (1.97 in) GF |
Mounting method | M8 thread | M8 thread |
Suitable interface | PI 200-3, UCC | PI 200-3, UCC |
Stylus module changing rack | Automatic: SCR200
Manual: MSR1 |
Automatic: SCR200
Manual: MSR1 |
Stylus range | M2 | M2 |
Thông số kỹ thuật của Đầu đo TP200 RENISHAW
- Gắn mô-đun bút cảm ứng thông qua khớp động học có thể lặp lại cao, cung cấp khả năng thay đổi bút cảm ứng nhanh chóng và bảo vệ quá mức đầu dò
- Ba mô-đun có sẵn, với hai lực vượt mức khác nhau:
- Mô-đun SF (lực tiêu chuẩn) phù hợp với hầu hết các ứng dụng.
- Mô-đun LF (lực thấp) được khuyến nghị sử dụng với máy tạo kiểu bóng chính xác nhỏ hoặc trên các vật liệu mỏng manh.
- Mô-đun EO (vượt mức mở rộng) được khuyến nghị nếu tốc độ CMM tăng lên có thể dẫn đến khoảng cách dừng vượt quá phạm vi vượt mức được cung cấp trong mô-đun SF / LF. Mô-đun EO có thêm 8 mm (0,32 in) vượt mức trong trục Z của đầu dò để bảo vệ chống hư hỏng cho cảm biến trong những trường hợp như vậy. Lực vượt biên giống như mô-đun SF.
-
Liên hệ ngay với chúng tôi để được sử dụng những sản phẩm dịch vụ tốt nhất:
NGOÀI RA MỘT SỐ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TSE CHÚNG TÔI NHƯ: BÁN MỚI, SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG,HIỆU CHUẨN,ĐO THUÊ VÀ ĐÀO TẠO.
- Hiệu chuẩn:
– Thiết bị đo lường liên quan tới các lĩnh vực như độ dài, khối lượng, lý hóa-mẫu chuẩn, áp suất, lực, độ cứng, điện - Dịch vụ sử chữa, bảo dưỡng thiết bị đo:
– Máy đo 2D, 3D– Panme– Thước cặp– Máy đo biên dạng, độ nhám– Máy phun muối– Máy đo độ bụi– Một số các máy móc công nghiệp khác… - Nhập khẩu và phân phối máy móc, linh kiện điện tử cơ khí…
- – Máy đo 2D, 3D,… các hãng đầy đủ model
– Máy layout
– Máy đo độ nhám
– Máy kéo nén
… - Đào tạo:
– Kỹ năng vận hành,– Kỹ năng đo lường hiệu chuẩn - Đo thuê sản phẩm:
Chat trực tiếp với CSKH.
Hotline: 0911.650.228 / 0943 735 866
zalo: 0911.650.228
Liên hệ qua fanpage facebook.
Công ty TNHH TOUSEI ENGINEERING VIET NAMĐC: Đội 2, thôn Xuân Bách, xã Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội
VP Phía Nam: Tầng 3 tòa nhà Hà Nam Plaza, số 26/5 QL13, khu phố Tây, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
VP Vĩnh Phúc: Nguyễn Văn Linh – Liên Bảo – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.
ĐT: 0911650228 / 0888 814 889/ 0888 283 486/ 0943735866
Email: / sale12@toseivn.com / tse@toseivn.com /sale1@toseivn.com/ tsevn@toseivn.com
Website: https://www.tousei.com.vn/ – https://www.toseivn.com/– https://tskvn.com.vn/
- Hiệu chuẩn: